Sữa hữu cơ [sữa hữu cơ nguyên kem dạng nước hoặc bột, sữa hữu cơ tách béo dạng nước hoặc bột, bột đạm whey khử khoáng, sữa hữu cơ tách béo sữa dạng nước hoặc bột, lactose hữu cơ], dầu thực vật hữu cơ [dầu đậu nành hữu cơ, dầu cọ hữu cơ, chất nhũ hóa (lecithin đậu nành hữu cơ)], galacto-oligosaccharides dạng nước (GOS) từ sữa, dầu DHA khô [dầu cá (cá ngừ), natri, caseinate, chất nhũ hóa (lecithin đậu nành), chất chống oxy hóa (sodium ascorbate, tocopherol hỗn hợp, ascorbyl palmitat)].
CÁC CHẤT KHOÁNG: Canxi cacbonat, sắt sunfat, kẽm sunfat, kali iodua, magie clorua.
CÁC VITAMIN: Natri ascorbate, vitamin E acetate, niacinamide, vitamin A acetate, vitamin D3, thiamine hydrochloride, pyridoxine hydrochloride, axit folic.
Chú ý: Sản phẩm có chứa thành phần từ sữa, cá và đậu nành
CHỨA 16 VITAMINS VÀ KHOÁNG CHẤT THIẾT YẾU
Sắt, kẽm, Vitamin C, A và D giúp tăng cường hệ thống miễn dịch ở trẻ
Iot, sắt, kẽm hỗ trợ cho sự phát triển não bộ
Canxi và vitamin D hỗ trợ cho sự phát triển của xương và răng
Kẽm giúp cho tóc và móng chắc khỏe
Khối lượng khẩu phần: 228ml(Pha 4 muỗng bột + 200ml nước) | Cho trung bình 228ml mỗi lần pha | % RDI mỗi lần ăn | Thành phần dinh dưỡng trung bình trong 100mL sữa |
Năng lượng | 645 kJ | | 283 kJ |
Chất đạm | 6,9 g | | 3.0 g |
Chất béo, tổng cộng | 5,2 g | | 2,3 g |
– Bão hòa | 2,3 g | | 1,0 g |
– Trans | 0,11 g | | 0,05 g |
– Không bão hòa đơn | 1,26 g | | 0,55 g |
– Không bão hòa đa | 1,26 g | | 0,55 g |
– Omega 3 | 143 mg | | 63,1 mg |
α-Axit Linoleic (ALA) | 120 mg | | 53,0 mg |
Axit Docosahexaenoic (DHA) | 23 mg | | 10,1 mg |
– Omega 6 | 1100 mg | | 480 mg |
Axit Linoleic | 1100 mg | | 480 mg |
Carbohydrate | 19,6 g | | 8,6 g |
– Đường | 19,6 g | | 8,6 g |
Chất xơ, tổng cộng | 0,41 g | | 0,18 g |
Prebiotics (GOS)1 | 0,41 g | | 0,18 g |
Natri | 92 mg | | 40 mg |
Vitamin A | 73 µg RE | 24% | 32 µg RE |
Vitamin B1 (Thiamin) | 0,21 mg | 42% | 0,09 mg |
Vitamin B2 (Riboflavin) | 0,40 mg | 50% | 0,18 mg |
Vitamin B6 | 0,15 mg | 21% | 0,07 mg |
Vitamin B12 | 0,50 µg | 50% | 0,22 µg |
Vitamin C | 15 mg | 50% | 6,6 mg |
Vitamin D | 1,2 µg | 24% | 0,53 µg |
Vitamin E | 2,5 mg αTE | 50% | 1,10 mg αTE |
Niacin (Vitamin B3) | 1,4 mg | 28% | 0,6 mg |
Folate (Vitamin B9) | 38 µg | 38% | 17 µg |
Canxi | 275 mg | 39% | 121 mg |
Iốt | 35 µg | 50% | 15,4 µg |
Sắt | 2,8 mg | 47% | 1,2 mg |
Magie | 20,6 mg | 26% | 9,1 mg |
Phốt pho | 186 mg | 37% | 81 mg |
Kali | 290 mg | | 127 mg |
Kẽm | 1,1 mg | 25% | 0,48 mg |
% RDI =% Khẩu phần ăn khuyến khích hàng ngày cho trẻ em từ 1 đến 3 tuổi.
Khuyến nghị 1-2 bữa mỗi ngày.